LectureNotes - ThermalEngineering
LectureNotes - ThermalEngineering
THERMAL ENGINEERING
(THER222932E)
Trần Thanh Tình
[email protected]
2
SYLLABUS SUMMARY
● Assessments:
● Attendance (10%)
● Exercise 1 (~week #6, essay/ multiple-choice, 15%)
● Exercise 2 (~week #11, essay/ multiple-choice, 15%)
● Exercise 3 (~week #14, essay/ multiple-choice, 10%) → option
● Final exam (multiple-choice, closed-book but with a A4 sheet of notes,
50%)
● References:
1. Phạm Lê Dần, Đặng Quốc Phú, Cơ sở Kỹ thuật nhiệt, NXB Giáo dục, 2012
2. Hoàng Đình Tín, Lê Chí Hiệp, Nhiệt động lực học kỹ thuật, Trường ĐH
Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh, 2008
3. Lê Kim Dưỡng, Đặng Thành Trung, Giáo trình nhiệt động lực học kỹ thuật,
NXB Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2013
4. J.P. Holman, Heat transfer, 10th edition, McGraw Hill, 2009
3
Chapter 1: INTRODUCTION
Objectives:
● Basic concepts
● Thermodynamic properties
● Ideal gas law
4
1.1 THERMAL ENGINEERING
● Thermal engineering = thermodynamics + heat transfer
● Thermodynamics: science of energy. All aspects of energy
and energy transformation (mostly between heat and work)
● The 1st law of thermodynamics: conservation of energy principle
● The 2nd law of thermodynamics: energy has quality, quantity,
and actual processes occur
10
● Thermodynamic processes:
● Reversible process (no energy lost)
● Irreversible process (energy lost, i.e. due to friction)
12
1.4.1 HEAT ENGINE
● Work can always be converted to heat
directly and completely, but the reverse is
not true → require special devices, called
heat engine
● Heat transfer from high-temperature medium
to low-temperature one; work done
● Working fluid receives heat 𝑄1 (or 𝑄𝑖𝑛 ) from
hot source → expands → partial heat
transforms into work 𝑊; remain heat named
waste heat 𝑄2 (or 𝑄𝑜𝑢𝑡 ) releases to low-
temperature sink (cold source)
● 𝑄2 ≠ 0
● Energy conservation 𝑄1 = 𝑄2 + 𝑊 (1.5)
● Thermal efficiency
𝑊 𝑄1 − 𝑄2 𝑄2
𝜂= = =1− (1.6)
𝑄1 𝑄1 𝑄1
13
1.4.2 REFRIGERATOR AND HEAT PUMP
● Heat transfer from a low-temperature medium to a high-
temperature one; work absorbed
● Working fluid (called refrigerant) receives heat 𝑄2 from cold source
and external work 𝑊, then “releases” heat 𝑄1 to the hot source
● Energy conservation 𝑄1 = 𝑄2 + |𝑊| (1.7)
● Coefficient of performance COP
● COP of a refrigerator (hệ số làm lạnh)
𝑄2 𝑄2
𝐶𝑂𝑃𝑅 ≡ 𝜀 = = (1.8)
𝑊 𝑄1 −𝑄2
15
1.4.3 FORMAL SIGN CONVENTION
● Heat transfer (𝑄) to a system, and work
done (𝑊) by a system are positive
● Heat transfer (𝑄) from a system, and work
done (𝑊) on a system are negative
17
Ex 1.1: sơ đồ chu trình thiết bị động lực hơi nước
● Chất môi giới là hơi nước
● Lò hơi số 1: chất môi giới nhận nhiệt từ nguồn nóng và bốc
hơi
● Tuabin hơi nước số 2: môi chất
giãn nở sinh công để kéo máy
phát điện số 3
● Bình ngưng số 4: môi chất nhả
nhiệt cho nguồn lạnh & ngưng tụ
● Bơm nước số 5: đưa nước trở về
lò hơi
18
Ex 1.2: sơ đồ nguyên lý máy làm lạnh
● Van tiết lưu số 1: môi chất đi qua sẽ giảm áp suất và nhiệt độ
● Thiết bị bốc hơi số 2: môi chất nhận nhiệt từ nguồn lạnh & hóa hơi
● Máy nén số 3: máy nén nhận công từ bên ngoài để nén môi chất lên
nhiệt độ và áp suất nào đó
● Bình ngưng số 4: môi chất nhả nhiệt
cho nguồn nóng
19
Ex. 1.3: A household refrigerator with a COP of 1.2 removes
heat from the refrigerated space at a rate of 60 kJ/min.
Determine the electric power consumed by the refrigerator;
and the rate of heat transfer to the kitchen air
● Power input to refrigerator
20
Additional materials
● Trạng thái chất môi dưới: tổng hợp tất cả các đặc trưng vật
lý của môi chất tại một thời điểm và tại một vị trí trong hệ
nhiệt động
● Trạng thái cân bằng: xét hệ cô lập, khi các thông số liên
quan của môi chất hoàn toàn không thay đổi nữa → đạt
trạng thái cân bằng
● Khi hệ thống nhiệt động đạt đến trạng thái cân bằng, các
thông số trạng thái như áp suất và nhiệt độ đều có giá trị
đồng đều trong toàn bộ hệ thống (bỏ qua ảnh hưởng của
trọng trường)
22
1.5 PROPERTIES OF A SYSTEM
● Any characteristic of a system is call a property, such as
pressure, volume, temperature, density, internal energy,
enthalpy, … by which its physical condition may be
described
● Primary or intensive properties (independent of total mass):
pressure 𝑝, temperature 𝑇, density 𝜌
● Secondary or derived or extensive properties (dependent of total
mass): volume, weight, energy, enthalpy, entropy, …
● Secondary properties are not measured directly; but
determined from primaries properties
● Extensive properties per unit mass are called specific
properties (lowercase letters)
● Specific volume 𝑣 = 𝑉/𝑚; Specific total energy 𝑒 = 𝐸/𝑚; …
23
1.5.1 TEMPERATURE
● Temperature 𝑇 (𝐾): a physical quantity that expresses
quantitatively the perceptions of hotness and coldness. Theo
thuyết động học phân tử thì nhiệt độ là giá trị động năng trung
bình của các phân tử.
● Nhiệt độ bách phân (Celcius), ký hiệu ℃
● Thang nhiệt độ: 0 ℃ điểm nước đá đang tan, 100 ℃ điểm nước sôi,
tất cả ở điều kiện áp suất tiêu chuẩn (760 mmHg)
● Nhiệt độ tuyệt đối (Kelvin), ký hiệu 𝐾
𝑇 𝐾 = 𝑇 ℃ + 273.15 (1.11)
● 0 𝐾 = −273.15 ℃ ≈ −273 ℃ ; 𝑇 𝐾 ≥0
● Nhiệt độ Farenheit, ký hiệu ℉
5
𝑇 ℃ = 𝑇 ℉ − 32 9
(1.12)
● Nhiệt độ Rankine, ký hiệu °𝑅
24
1.5.2 PRESSURE
● Pressure is defined as a normal force exerted by a fluid per
𝐹𝑛
unit area 𝑝 =
𝐴
● Unit: 𝑁/𝑚2 , 𝑃𝑎, 𝑘𝑔/ 𝑚𝑠 2
● 1 𝑃𝑎 = 1 𝑁/𝑚2 ; 1 𝑏𝑎𝑟 = 105 𝑃𝑎
● 1 𝑎𝑡𝑚 = 101325 𝑃𝑎 (atmospheric pressure)
● 1 𝑎𝑡 = 98066.5 𝑃𝑎 (atmosphere technical)
≈ 0.981 ∙ 105 𝑃𝑎
● 1 𝑚𝐻2 𝑂 = 9806.65 𝑃𝑎 = 0.1 𝑎𝑡
1
● 1 𝑚𝐻𝑔 = 13.6 𝑚𝐻2 𝑂 = 𝑎𝑡𝑚 = 103 𝑡𝑜𝑟𝑟
0.76
25
● Absolute pressure 𝑝𝑎𝑏𝑠 , 𝑝𝑡 : measured relative to absolute
vacuum
● 𝑝𝑎𝑏𝑠 ≥ 0
● Local atmospheric pressure 𝑝𝑎𝑡𝑚 = 101325 𝑃𝑎
● Gage pressure 𝑝𝑔𝑎𝑔𝑒 , 𝑝𝑑 : measured relative to the atmosphere
● 𝑝𝑔𝑎𝑔𝑒 = 𝑝𝑎𝑏𝑠 − 𝑝𝑎𝑡𝑚
● 𝑝𝑔𝑎𝑔𝑒 can be positive or negative
26
1.5.3 DENSITY AND SPECIFIC VOLUME
𝑚
● Density: mass per unit volume 𝜌= (𝑘𝑔/m3 )
𝑉
● At 4℃: 𝜌𝑤𝑎𝑡𝑒𝑟 = 1000 𝑘𝑔/𝑚3
● At 15℃; 1𝑎𝑡𝑚: 𝜌𝑎𝑖𝑟 = 1.225 𝑘𝑔/𝑚3
● Liquid: pressure & temp have only a small effect on 𝜌
● Gas: both pressure & temp have a strong influence on 𝜌
27
1.5.4 INTERNAL ENERGY
● Internal energy 𝑈 (𝐽) or 𝑢 (𝐽/𝑘𝑔) = sum of all the microscopic
forms of energy
● Internal thermal energy
● Others (chemical, nuclear) → not change
● Only consider internal thermal energy 𝑢 = 𝑢 𝑇, 𝑣
● Internal kinetic energy: associated with molecule movement,
depends on temperature 𝑇
● Internal potential energy: depends on molecules distance or
specific volume 𝑣
● For ideal gas 𝑢 = 𝑢 𝑇
𝑑𝑢 = 𝑐𝑣 𝑑𝑇
Δ𝑢 = 𝑢2 − 𝑢1 = 𝑐𝑣 𝑇2 − 𝑇1 (1.13)
𝐽
● Specific heat at constant volume 𝑐𝑣
𝑘𝑔∙𝐾
28
1.5.5 ENTHALPY
● Enthalpy được ký hiệu 𝐼 𝐽 hay 𝐻 𝐽
● Enthalpy trên một đơn vị khối lượng 𝑖 𝐽/𝑘𝑔 hay ℎ 𝐽/𝑘𝑔
● Enthalpy được định nghĩa
𝐼 = 𝑈 + 𝑝𝑉 và 𝑖 = 𝑢 + 𝑝𝑣 (1.14)
● Tương tự như nội năng, enthalpy khí thực phụ thuộc vào 2
trong 3 thông số trạng thái cơ bản 𝑝, 𝑣, 𝑇
● Đối với khí lý tưởng, enthalpy chỉ phụ thuộc nhiệt độ
𝑖=𝑖 𝑇
𝑑𝑖 = 𝑐𝑝 𝑑𝑇
Δ𝑖 = 𝑖2 − 𝑖1 = 𝑐𝑝 𝑇2 − 𝑇1 (1.15)
𝐽
● 𝑐𝑝 nhiệt dung riêng đẳng áp, đơn vị
𝑘𝑔∙𝐾
29
1.5.6 ENTROPY
● Xem xét khối nước đá tiếp xúc thanh thép nóng:
● Thanh thép càng nóng lên, nước đá càng lạnh hơn không
xảy ra trong thực thế
● Thanh thép nguội đi, nước đá ấm lên xảy ra trong thực tế
● Cần thông số trạng thái mới gọi là entropy 𝑆 𝐽/𝐾
● Entropy trên một đơn vị khối lượng 𝑠 𝐽/ 𝑘𝑔 ∙ 𝐾
𝑑𝑞
𝑑𝑠 = (1.16)
𝑇
● 𝑑𝑞 nhiệt lượng cung cấp và 𝑇 nhiệt độ của hệ thống tương ứng
của quá trình thuận nghịch
30
1.6 IDEAL-GAS EQUATION OF STATE
● Ideal gas: 𝜇 = 0
𝑛𝑀 𝑅𝑢
● Equation of state 𝑝𝑉 = 𝑛𝑅𝑢 𝑇 𝑝= 𝑇
𝑉 𝑀
● Absolute pressure 𝑝 𝑃𝑎 , volume 𝑉 𝑚3 , number of moles
𝑛 𝑘𝑚𝑜𝑙 ,
● Absolute temperature 𝑇 𝐾 , molar mass 𝑀 𝑘𝑔/𝑘𝑚𝑜𝑙
● Universal gas constant 𝑅𝑢 = 8314 𝐽/ 𝑘𝑚𝑜𝑙 ∙ 𝐾 )
● Equation of state 𝑝 = 𝜌𝑅𝑇 or 𝑝𝑣 = 𝑅𝑇 or 𝑝𝑉 = 𝑚𝑅𝑇 (1.17)
𝑅𝑢
● Specific gas constant 𝑅 = 𝑀
[𝐽/ 𝑘𝑔 ∙ 𝐾 ]
● 𝑅 differs for each type of gas
● Air at the std condition 𝑀 = 29 𝑘𝑔/𝑘𝑚𝑜𝑙 → 𝑅 = 287 𝐽/ 𝑘𝑔 ∙ 𝐾
● 𝑅𝐻2 = ? 𝑅𝑂2 = ? 𝑅𝑁2 = ? 𝑅𝐶𝑂2 = ?
● Ex 1.4: Cho kk ở điều kiện tiêu chuẩn có 𝑝 = 1 𝑎𝑡𝑚, 𝑉 = 1 𝑚3 ,
tính 𝑇 = ? 31
1.6.1 REAL-GAS EQUATION OF STATE
● Pt (1.17) không còn đúng cho khí thực
● Hiện CHƯA có pt trạng thái dùng cho mọi khí thực ở mọi trạng
thái
● Chỉ đúng cho 1 nhóm khí ở những khoảng áp suất và nhiệt độ nhất
định
● Pt Van der Waals (1893) cho khí thực
𝑎
𝑝+ 𝑣 − 𝑏 = 𝑅𝑇 (1.18)
𝑣2
● Do có lực hút giữa các phân tử nên áp suất trong chất khí lớn hơn
áp suất trên bề mặt bình một lượng 𝑎/𝑣 2
● Không gian mà khí chiếm chỗ sẽ nhỏ hơn một lượng bằng thể tích
bản thân các phân tử 𝑏
● 𝑎, 𝑏 là các hệ số xác định bằng thực nghiệm và phụ thuộc chất khí
● Pt (1.18) chỉ đúng cho khí có áp suất nhỏ, thể tích lớn
32
Lecture notes: THERMAL ENGINEERING (THER222932E)
Trần Thanh Tình
33
2.1 INTRODUCTION
● Attempt to relate various forms of energy: heat 𝑄, work 𝑊,
total energy 𝐸
● The first law of thermodynamics (the conservation of energy
principle) or the first law: “energy can be neither created nor
destroyed during a process; it can only change forms”
● Provides a sound basic for studying the relationships among the
various forms of energy and energy interactions
34
2.2 ENERGY BALANCE AND ENERGY CHANGE
● Energy can be transferred to or from a system in three forms:
heat, work, mass flow
● Heat transfer 𝑄 to a system (heat gain) increases the energy of the
molecules and thus the internal energy of the system
● Work transfer 𝑊: an energy interaction that is not caused by a
temperature difference between a system and its surroundings.
● Mass flow 𝑚: When mass enters a system, the energy of the
system increases because mass carries energy with it (in fact,
mass is energy)
● Energy balance: the net change (increase or decrease) in the total
energy of the system during a process is equal to the difference
between the total energy entering and the total energy leaving the
system during that process
Δ𝐸 = 𝐸𝑖𝑛 − 𝐸𝑜𝑢𝑡 =
= 𝑄𝑖𝑛 − 𝑄𝑜𝑢𝑡 + 𝑊𝑖𝑛 − 𝑊𝑜𝑢𝑡 + 𝐸𝑚𝑎𝑠𝑠,𝑖𝑛 − 𝐸𝑚𝑎𝑠𝑠,𝑜𝑢𝑡
● 6 quantities on the rhs represent “amounts”, so are positive
● For adiabatic systems 𝑄 = 0 ; For closed system 𝐸𝑚𝑎𝑠𝑠 = 0
35
● The change in the total energy of a system during a process
Δ𝐸 = Δ𝑈 + Δ𝐾𝐸 + Δ𝑃𝐸
1
Δ𝑈 = 𝑚 𝑢2 − 𝑢1 ; Δ𝐾𝐸 = 2 𝑚 𝑉22 − 𝑉12 ; Δ𝑃𝐸 = 𝑚𝑔 𝑧2 − 𝑧1
● For stationary systems: Δ𝐸 = Δ𝑈
● Heat transfer to a closed system is equal to the change of total
energy plus work done during the process
𝑄 = Δ𝐸 + 𝑊 (2.1)
For stationary 𝑄 = Δ𝑈 + 𝑊 (2.2)
● The change in the energy content of a system is equal to the
amount of energy that crosses the system boundary as heat or
work, and it makes no difference whether the energy crosses the
boundary as heat or work
● Net heat input 𝑄 = 𝑄𝑖𝑛 − 𝑄𝑜𝑢𝑡
● Net work output 𝑊 = 𝑊𝑜𝑢𝑡 − 𝑊𝑖𝑛
36
2.3 MOVING BOUNDARY WORK OF CLOSED SYSTEMS
(công thay đổi thể tích cho hệ kín)
● Moving boundary work or simply boundary work: expansion
and compression work (part of the boundary moves back and
forth) 𝑊𝑏 , 𝑊𝑡𝑡
2
𝑊𝑏 = 1 𝑝𝑑𝑉 (𝐽/𝑘𝑔) (2.3)
37
Ex. 2.1: A rigid tank contains air at 500 kPa and 150℃. As a result of
heat transfer to the surroundings, the temperature and pressure
inside the tank drop to 65℃ and 400 kPa. Determine the boundary
work done during this process.
Ex. 2.2: A piston-cylinder device initially contains 0.4 𝑚3 of air at 100
kPa and 80℃. The air now compressed to 0.1 𝑚3 in such a way that
the temperature inside the cylinder remains constant. Determine the
work done during this process.
● 𝑝𝑉 = 𝑚𝑅𝑇0 = 𝐶
2 2𝐶 𝑉2 𝑉2
● 𝑊𝑏 = 1 𝑝𝑑𝑉 = 1 𝑑𝑉 = 𝐶 ln = 𝑝1 𝑉1 ln =?
𝑉 𝑉1 𝑉1
38
Ex. 2.3: Một hệ thống xylanh-piston có thể tích ban đầu 0,1 𝑚3 và
đang chứa chất khí ở áp suất 3 𝑏𝑎𝑟. Xác định công giãn nở tạo ra
bởi hệ thống theo quá trình 𝑝𝑉 𝑛 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡: (a) n=1,5; (b) n=1; (c) n=0.
Cho biết thể tích cuối quá trình là 0,2 𝑚3
𝑉1 𝑛 0,1 1,5
● (a) 𝑝2 = 𝑝1 =3 = 1,06 𝑏𝑎𝑟
𝑉2 0,2
𝑉 𝑉 𝑑𝑉 𝑛−1 𝑛−1
𝑛 𝑉2 −𝑉1
𝑊𝑡𝑡 = 𝑉2 𝑝𝑑𝑉 = 𝑝1 𝑉1𝑛 𝑉2 𝑛 = 𝑝1 𝑉1 =
1 1 𝑉 1−𝑛
𝑝2 𝑉2𝑛 𝑉21−𝑛 −𝑝1 𝑉1𝑛 𝑉11−𝑛 𝑝2 𝑉2 −𝑝1 𝑉1
= = =?
1−𝑛 1−𝑛
𝑉1 𝑛 0,1 1
● (b) 𝑝2 = 𝑝1 =3 = 1,5 𝑏𝑎𝑟
𝑉2 0,2
𝑉 𝑉 𝑑𝑉 𝑉2
𝑊𝑡𝑡 = 𝑉2 𝑝𝑑𝑉 = 𝑝1 𝑉1 𝑉2 = 𝑝1 𝑉1 ln =?
1 1 𝑉 𝑉1
● (c) Khi n=0 → 𝑝 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 → quá trình đẳng áp
𝑉
𝑊𝑡𝑡 = 𝑉2 𝑝𝑑𝑉 = 𝑝 𝑉2 − 𝑉1 = ?
1
39
Ex. 2.4: Một hệ thống xylanh-piston chứa 4 kg khí ở áp suất
ban đầu 3 𝑏𝑎𝑟 và thể tích 0,1 𝑚3 . Xác định nhiệt lượng trao
đổi giữa môi chất và môi trường nếu cho chất khí trong
xylanh giãn nở theo quá trình 𝑝𝑉 1,5 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 đến thể tích
0,2 𝑚3 . Cho biết trong quá trình đó, nội năng chất khí thay đổi
một lượng 𝑢2 − 𝑢1 = −4,6 𝑘𝐽/𝑘𝑔.
● Theo ví dụ 2.3 →𝑊𝑡𝑡 = 17,6 𝑘𝐽
● Trong pt (2.3) chỉ có thành phần công thay đổi thể tích 𝑊 =
𝑊𝑡𝑡 →
● 𝑄 = 𝑈2 − 𝑈1 + 𝑊 = 4 ∙ −4,6 + 17,6 = −0,8 𝑘𝐽
● Như vậy trong quá trình, hệ thống nhả ra bên ngoài một
nhiệt lượng là 0,8 𝑘𝐽
40
Ex. 2.5: Một bình có thể tích 1𝑚3 chứa đầy nước ở áp suất
khí quyển. Dùng máy khuấy nước để tăng nhiệt độ từ 40℃
lên 80℃. Bỏ qua nhiệt lượng trao đổi giữa nước và môi
trường, hãy xác định công cung cấp bởi máy khuấy. Cho biết
nội năng của nước ở nhiệt độ 40℃ và 80℃ lần lượt là
167,4 kJ/kg và 251 kJ/kg
● 𝑄 = 𝑈2 − 𝑈1 + 𝑊
● 𝑊 là công của máy khuấy
● 𝑊 = 𝑄 − 𝑈2 − 𝑈1 =?
41
Ex. 2.6: Một hệ thống kín lúc đầu ở trạng thái tĩnh và nằm
ngay trên mặt phẳng chuẩn. Giả sử hệ nhận công 210 𝑘𝐽 để
thực hiện quá trình bay lên. Cho biết trạng thái cuối của quá
trình hệ cách mặt phẳng chuẩn 60 𝑚 và tốc độ 62 𝑚/𝑠, trong
khi bay hệ đã nhả ra môi trường nhiệt lượng 30 𝑘𝐽, khối lượng
của hệ 22 𝑘𝑔. Xác định lượng biến đổi năng lượng của hệ.
● Pt (2.2) → 𝑄 = 𝐸2 − 𝐸1 + 𝑊, 𝑄 = −30 𝑘𝐽, 𝑊 = −210 𝑘𝐽
● Lại có Δ𝐸 = 𝐸2 − 𝐸1 = Δ𝐸đ + Δ𝐸𝑡 + Δ𝑈
1
● Động năng Δ𝐸đ = 𝑚𝜔2 =?
2
● Thế năng Δ𝐸𝑡 = 𝑚𝑔ℎ = ?
● Lượng biến đổi nội năng Δ𝑈 = 𝑄 − 𝑊 − Δ𝐸đ + Δ𝐸𝑡 = ?
42
2.4 SPECIFIC HEATS
● Specific heat: the energy required to raise the temperature
of a unit mass of a substance by one degree
● Two kinds of specific heats (depends on how the process is
executed)
● Specific heat at constant volume 𝑐𝑣 (𝐽/ 𝑘𝑔 ∙ 𝐾 )
● Specific heat at constant pressure 𝑐𝑝 (𝐽/ 𝑘𝑔 ∙ 𝐾 )
Helium gas
43
𝑑𝑖
● Nhiệt dung riêng đẳng áp (khí lý tưởng) 𝑐𝑝 𝑇 =
𝑑𝑇
● → Biến đổi enthalpy Δ𝑖 = 𝑐𝑝 𝑇2 − 𝑇1 (1.15)
𝑑𝑢
● Nhiệt dung riêng đẳng tích (khí lý tưởng) 𝑐𝑣 𝑇 =
𝑑𝑇
● → Biến đổi nội năng Δ𝑢 = 𝑐𝑣 𝑇2 − 𝑇1 (1.13)
𝑑𝑖 𝑑𝑢
● Từ pt xác định enthalpy → = +𝑅 →
𝑑𝑇 𝑑𝑇
𝑐𝑝 − 𝑐𝑣 = 𝑅 (2.4)
𝑐𝑝
● Specific heat ratio (số mũ đoạn nhiệt) 𝑘 ≡ (2.5)
𝑐𝑣
● Khí lý tưởng 𝑘 = 1,4
● Kết hợp (3.1), (3.2) được
𝑘𝑅
𝑐𝑝 𝑇 = (2.6)
𝑘−1
𝑅
𝑐𝑣 𝑇 = (2.7)
𝑘−1
44
Lecture notes: THERMAL ENGINEERING (THER222932E)
Trần Thanh Tình
Chapter 3: THERMODYNAMIC
PROCESSES OF AN IDEAL GAS
Objectives:
● Isobaric process (constant pressure)
● Isochoric (isometric) process (const volume)
● Isothermal process (constant temperature)
● Isentropic process (adiabatic)
● General law (polytropic) process
45
3.1 INTRODUCTION
● Các quá trình nhiệt động xảy ra trong thực tế thường đa
dạng và phức tạp
● Trong khuôn khổ chương trình chỉ xét quá trình cơ bản, ở
điều kiện lý tưởng, để chuẩn bị cơ sở lý luận cho việc
nghiên cứu các chu trình
● Đặc điểm chung của các quá trình nhiệt động cơ bản: trong
suốt quá trình, tỉ số giữa lượng biến đổi nội năng và nhiệt
lượng 𝑞 trao đổi giữa môi chất và môi trường luôn luôn
không đổi.
● Hầu hết các quá trình đều diễn ra ở trường hợp có một
trong số các thông số trạng thái được duy trì không đổi
46
3.2 THERMODYNAMIC PROCESSES OF AN IDEAL GAS
● Isochoric (isometric) process: 𝑉 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
● Isobaric process: 𝑝 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
● Isothermal process: 𝑇 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
● Adiabatic process: 𝑝𝑉 𝑘 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡; 𝑝𝑣 𝑘 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 (3.1)
● Reversible adiabatic process: Isentropic process 𝑆2 − 𝑆1 = 0
● General law (polytropic) process (between isothermal and
adiabatic): 𝑝𝑉 𝑛 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡; 𝑝𝑣 𝑛 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 (3.2)
● When 𝑛 = 0 → 𝑝 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 → isobaric process
● When 𝑛 = 1 → 𝑝𝑉 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 → 𝑇 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 → isothermal process
● When 𝑛 = 𝑘 → adiabatic process
𝑐−𝑐𝑝
● When 𝑛 = = ∞ → 𝑐 = 𝑐𝑣 → isometric process
𝑐−𝑐𝑣
47
3.3 IDEAL-GAS RELATIONS
● For a given process from state (1) to state (2), need to
determine primary properties, work, enthalpy, entropy, …
● Using 𝑝𝑣 𝑛 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 and 𝑝𝑣 = 𝑅𝑇 to derive primary properties
𝑛−1
𝑇2 𝑝2 𝑛 𝑣1 𝑛−1
= = (3.2)
𝑇1 𝑝1 𝑣2
● 𝑤=0
● 𝑞 = Δ𝑢 + 𝑤 = Δ𝑢 = 𝑐𝑣 𝑇2 − 𝑇1
● All heat is transferred to internal energy (no work done)
Δ𝑢
● Hệ số biến hóa năng lượng 𝛼 = =1
𝑞
49
3.3.2 ISOBARIC PROCESS
𝑇2 𝑣2
● =
𝑇1 𝑣1
𝑇2
● Δ𝑠 = 𝑐𝑝 ln
𝑇1
2
● 𝑤= 1 𝑝𝑑𝑣 = 𝑝 𝑣2 − 𝑣1 = 𝑅 𝑇2 − 𝑇1
● 𝑞 = Δ𝑢 + 𝑤 = 𝑐𝑣 𝑇2 − 𝑇1 + 𝑅 𝑇2 − 𝑇1 = 𝑐𝑝 𝑇2 − 𝑇1
Δ𝑢 𝑐𝑣 1
● Hệ số biến hóa năng lượng 𝛼 = = =
𝑞 𝑐𝑝 𝑘
50
3.3.3 ISOTHERMAL PROCESS
𝑝2 𝑣1
● 𝑇2 = 𝑇1 ; Δ𝑢 = Δ𝑖 = 0; =
𝑝1 𝑣2
𝑣 𝑝1
● Δ𝑠 = 𝑅 ln 2 ; Δ𝑠 = 𝑅 ln
𝑣1 𝑝2
2 2 𝑅𝑇 𝑣2 𝑝1 𝑣2
● 𝑤 = 1 𝑝𝑑𝑣 = 1 𝑑𝑣 = 𝑅𝑇 ln = 𝑅𝑇 ln = 𝑝1 𝑣1 ln
𝑣 𝑣1 𝑝2 𝑣1
● 𝑞 = Δ𝑢 + 𝑤 = 𝑤
Δ𝑢
● Hệ số biến hóa năng lượng 𝛼 = =0
𝑞
51
3.3.4 ADIABATIC PROCESS
● 𝑞 = Δ𝑢 + 𝑤 → 𝑑𝑞 = 𝑐𝑣 𝑑𝑇 + 𝑝𝑑𝑉 = 0
1
● 𝑝𝑣 = 𝑅𝑇 → 𝑝𝑑𝑣 + 𝑣𝑑𝑝 = 𝑅𝑑𝑇 → 𝑑𝑇 = 𝑅 𝑝𝑑𝑣 + 𝑣𝑑𝑝
𝑐𝑣 𝑐𝑣 𝑐𝑣
● → 𝑅
𝑝𝑑𝑣 + 𝑣𝑑𝑝 + 𝑝𝑑𝑣 = 0 → 𝑅
+ 1 𝑝𝑑𝑣 + 𝑅
𝑣𝑑𝑝 = 0 → 𝑝𝑣 𝑘 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
𝑑𝑞
● 𝑑𝑠 = 𝑇
= 0 → 𝑠 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 → Δ𝑠 = 0
● Δ𝑢 = 𝑐𝑣 𝑇2 − 𝑇1 ; Δ𝑖 = 𝑐𝑝 𝑇2 − 𝑇1
1 𝑘−1
𝑝 𝑣1 𝑘 𝑣2 𝑝1 𝑘 𝑇2 𝑝2 𝑘 𝑣1 𝑘−1
● 𝑝𝑣 = 𝑅𝑇; 𝑝𝑣 𝑘 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 → 𝑝2 = 𝑣2
;𝑣 = 𝑝2
;𝑇 = 𝑝1
= 𝑣2
1 1 1
2 2 𝑝1 𝑣1𝑘 2 𝑝1 𝑣1𝑘
● 𝑤 = 1 𝑝𝑑𝑣 = 1 𝑣𝑘
𝑑𝑣 = 𝑝1 𝑣1𝑘 1 𝑣 −𝑘 𝑑𝑣 = 𝑘−1
𝑣1−𝑘+1 − 𝑣2−𝑘+1 =
𝑘−1
1 𝑅 𝑝1 𝑣1 𝑝2 𝑘
= 𝑝1 𝑣1 − 𝑝2 𝑣2 = 𝑇1 − 𝑇2 = 1− = −Δ𝑢
𝑘−1 𝑘−1 𝑘−1 𝑝1
● 𝑞 = Δ𝑢 + 𝑤 = 0
52
3.3.5 POLYTROPIC PROCESS
Δ𝑢
● Hệ số biến hóa năng lượng 𝛼 = = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
𝑞
Δ𝑢 𝑐𝑣 𝑐𝑣
→𝑞= 𝛼
→ 𝑑𝑞 = 𝛼
𝑑𝑇 = 𝑐𝑛 𝑑𝑇; polytropic specific heat 𝑐𝑛 ≡ 𝛼
● First law 𝑑𝑞 = 𝑐𝑣 𝑑𝑇 + 𝑝𝑑𝑣; 𝑑𝑞 = 𝑐𝑝 𝑑𝑇 − 𝑣𝑑𝑝
● → 𝑐𝑛 − 𝑐𝑝 𝑑𝑇 = −𝑣𝑑𝑝; 𝑐𝑛 − 𝑐𝑣 𝑑𝑇 = 𝑝𝑑𝑣
𝑐𝑛 −𝑐𝑝 𝑣𝑑𝑝 𝑐𝑛 −𝑐𝑝
→ 𝑐𝑛 −𝑐𝑣
= − 𝑝𝑑𝑣 = 𝑛; số mũ đa biến 𝑛 ≡ 𝑐𝑛 −𝑐𝑣
𝑛−1
1 𝑅 𝑅𝑇1 𝑝2 𝑛
● 𝑤= 𝑛−1
𝑝1 𝑣1 − 𝑝2 𝑣2 = 𝑛−1
𝑇1 − 𝑇2 = 𝑛−1
1− 𝑝1
2 𝑛−𝑘
● 𝑞 = 1 𝑐𝑛 𝑑𝑇 = 𝑐𝑛 𝑇2 − 𝑇1 = 𝑐𝑣 𝑛−1 𝑇2 − 𝑇1
𝑑𝑞 𝑑𝑇 𝑇2 𝑛−𝑘 𝑇2
● 𝑑𝑠 = = 𝑐𝑛 → Δ𝑠 = 𝑐𝑛 ln = 𝑐𝑣 ln
𝑇 𝑇 𝑇1 𝑛−1 𝑇1
53
● Khi 𝑛 = 0: quá trình đẳng áp, 𝑝 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
● Khi 𝑛 = 1: quá trình đẳng nhiệt, 𝑇 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
● Khi 𝑛 = 𝑘: quá trình đoạn nhiệt, 𝑝𝑣 𝑘 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
● Khi 𝑛 → ±∞: quá trình đẳng tích, 𝑣 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
54
Ex 3.1: Không khí được nén đoạn nhiệt trong máy nén từ áp
suất 𝑝1 = 1 𝑎𝑡 đến 𝑝2 = 8 𝑎𝑡. Cho biết nhiệt độ không khí
trước khi nén là 20 ℃. Xác định các thông số trạng thái cơ
bản của không khí sau khi nén.
𝑘−1
1,4−1
𝑝2 𝑘
● 𝑇2 = 𝑇1 = 273 + 20 8 1,4 = 530,75 𝐾
𝑝1
55
Lecture notes: THERMAL ENGINEERING (THER222932E)
Trần Thanh Tình
56
4.1 INTRODUCTION
● Ex: A cup of hot coffee does not get hotter
in a cooler room.
● First law: energy be conserved during a
process
● Second law: processes occur in a certain direction, and
energy has quality as well as quantity
● Kelvin-Planck statement (related to heat engines)
● Clausius statement (related to refrigerators or heat pumps)
● A process MUST satisfy both the first and second laws of
thermodynamics to proceed
57
4.2 SECOND LAW OF THERMODYNAMICS
4.2.1 KELVIN-PLANK STATEMENT (related to heat engine)
● “It is impossible for any device that operates on a cycle to
receive heat from a single reservoir and produce a net
amount of work”
● Heat engine must exchange heat with a low-temperature sink as
well as a high-temperature source to keep operating → 𝑄2 ≠ 0
● Or “No heat engine can have a thermal efficiency of 100%”
● Not due to friction or other dissipate effects
● For both the idealized (no heat lost) and
actual heat engines
𝑊 𝑄1 − 𝑄2 𝑄2
● 𝜂= = =1− < 100%
𝑄1 𝑄1 𝑄1
58
4.2.2 CLAUSIUS STATEMENT (related to refrigerators and
heat pump)
● “It is impossible to construct a device that operates in a
cycle and produces no effect other than the transfer of heat
from a lower-temperature body to a higher-temperature
body”
● A refrigerator cannot operate unless its compressor is driven by
an external power source, such as an electric motor → 𝑊 > 0
𝑄2 𝑄2
● 𝐶𝑂𝑃𝑅 ≡ 𝜀 = = (1.8)
𝑊 𝑄1 −𝑄2
𝑄1 𝑄1
● 𝐶𝑂𝑃𝐻𝑃 ≡ 𝜑 = = (1.9)
𝑊 𝑄1 −𝑄2
60
● Clockwise/ work done cycle (chu kỳ Carnot thuận nghịch thuận chiều/
sinh công)
● Thermal efficiency
𝑊 𝑄2 𝑇2
𝜂= =1− → 𝜂𝑐 ≡ 𝜂𝑟𝑒𝑣 = 1 − (4.1)
𝑄1 𝑄1 𝑇1
● 𝜂 ≤ 𝜂𝑐
● Depend only on 𝑇1 , 𝑇2
● Larger difference between 𝑇1 , 𝑇2 leads to larger 𝜂𝑐
● Impossible to have 𝜂𝑐 = 1 (when 𝑇2 → 0 or 𝑇1 → ∞)
● 𝜂𝑐 = 0 when 𝑇2 = 𝑇1 (unique source)
61
4.4 REVERSED CARNOT CYCLE Carnot thuận nghịch ngược chiều
● Reversed Carnot cycle (Carnot refrigerator and heat pump)
● Counter clockwise/ work absorbed cycle (chu trình Carnot thuận
nghịch ngược chiều/ tiêu thụ công)
● 𝜀 ≤ 𝜀𝑐 ; 𝜑 ≤ 𝜑𝑐
● Depend only on 𝑇1 , 𝑇2
62
4.5 CARNOT PRINCIPLES
● We can draw valuable conclusions from the Kelvin-Planck
and Clausius statements. Two conclusions pertain to the
thermal efficiency of reversible and irreversible (i.e. actual)
heat engine: Carnot principles
● The efficiency of an irreversible heat
engine is always less than the
efficiency of a reversible one operating
between the same two reservoirs
(𝜂 ≤ 𝜂𝑐 )
● The efficiencies of all reversible heat
engines operating between the same
two reservoirs are the same
(𝜂 depends only on 𝑇1 , 𝑇2 )
63
Ex. 1: Khi cho tác nhân lạnh chuyển động qua một bộ bay
hơi, tác nhân lạnh có thể nhận vào một nhiệt lượng 8000 𝑘𝐽/ℎ
để duy trì nhiệt độ của không gian cần làm lạnh ở mức −5 ℃.
Cho biết nhiệt độ không khí xung quanh máy lạnh này là 22 ℃
và công suất cần thiết để thực hiện quá trình nén là 0,88 𝑘𝑊.
Xác định hệ số làm lạnh của máy lạnh.
8000/3600
● Hệ số làm lạnh của máy lạnh 𝜀 = = 2,52
0,88
● Hệ số làm lạnh của chu trình thuận nghịch ngược chiều có
cùng nguồn nóng và nguồn lạnh
𝑇2 273+ −5
𝜀𝐶 = = = 9,92
𝑇1 −𝑇2 22− −5
● 9,92 là giá trị lớn nhất mà hệ số làm lạnh của các chu trình
cần vươn đến khi hoạt động ở cùng nhiệt độ nguồn nóng và
nguồn lạnh → tăng 𝜀 kéo theo tăng giá thành, kích thước
64
Ex 4.2: Vào mùa lạnh, một ngôi nhà cần được cung cấp một
nhiệt lượng 2.600.000 𝑘𝐽/𝑛𝑔à𝑦 để có thể duy trì nhiệt độ
không khí bên trong nhà ở mức 24 ℃. Xác định công suất tối
thiểu cần thiết để vận hành bơm nhiệt đó. Cho biết nhiệt độ
trung bình của không khí ngoài trời là 12 ℃.
● Nhiệt độ nguồn nóng 𝑇1 = 273 + 24 = 297 𝐾
● Nhiệt độ nguồn lạnh 𝑇2 = 273 + 12 = 285 𝐾
● Công suất lý thuyết tối thiểu cần thiết của bơm nhiệt
𝑄 𝑄 𝑇1 −𝑇2
● 𝑊𝑙𝑡 = = =?
𝜑 𝑇1
● Công thực tế cần cung cấp lớn hơn giá trị trên
65
Lecture notes: THERMAL ENGINEERING (THER222932E)
Trần Thanh Tình
66
5.1 INTRODUCTION
● Thermodynamic cycles
● Power cycles: engines used to produce a net power output
● Refrigerator cycles: refrigerators, air conditioners, heat pumps,
used to produce a refrigerator effect
● Heat engines
● Internal combustion: internal heat sources; automobile engine
● External combustion: external heat sources; steam power plant
68
5.2 OTTO CYCLE: THE IDEAL CYCLE FOR SPARK-
IGNITION ENGINE
● Otto built a four-stroke internal combustion engine in 1876
69
● Chu trình cấp nhiệt đẳng tích của động cơ đốt trong gồm 2
quá trình đẳng tích và 2 quá trình đoạn nhiệt xen kẽ nhau
(The ideal Otto cycle consists of 4 internally reversible
processes):
● Isentropic compression
● Constant-volume heat addition
● Isentropic expansion
● Constant-volume heat rejection
70
● Quá trình nạp hỗn hợp và quét khí không cần phải xét về
mặt nhiệt động vì công lưu động để nạp và thải vừa triệt
tiêu nhau (giả thiết quá trình thuận nghịch)
● Các thông số đặc trưng của chu trình
𝑣1
Compression ratio (Tỷ số nén) 𝜀= (5.1)
𝑣2
𝑝3
Tỷ số tăng áp 𝜆= (5.2)
𝑝2
● 𝑣1 : thể tích riêng của môi chất ở trạng thái ban đầu (sau khi nạp,
trước khi nén)
● 𝑣2 : thể tích riêng của môi chất sau khi nén
● 𝑝2 : áp suất môi chất sau khi nén
● 𝑝3 : áp suất môi chất sau khi cấp nhiệt đẳng tích
71
5.2.1 TÍNH TOÁN CHU TRÌNH NHIỆT
● Đã biết: thông số ở trạng thái 1; tỷ số nén 𝜀; tỷ số tăng áp 𝜆
● Cần tính: thông số ở trạng thái 2, 3, 4; công sinh ra của chu
trình; hiệu suất nhiệt
𝑅𝑇1
● Trạng thái 1: đã biết 𝑝1 , 𝑇1 → 𝑣1 = (5.3)
𝑝1
𝑣1 𝑘
𝑝2 = 𝑝1 (5.5)
𝑣2
𝑇2 𝑣1 𝑘−1
= = 𝜀 𝑘−1 → 𝑇2 = 𝑇1 𝜀 𝑘−1 (5.6)
𝑇1 𝑣2
72
● Trạng thái 3: 2-3 là quá trình cấp nhiệt đẳng tích
𝑣1
𝑣3 = 𝑣2 = (5.6)
𝜀
𝑝3 = 𝜆𝑝2 = 𝜆𝑝1 𝜀 𝑘 (5.7)
𝑇3 𝑝3
= = 𝜆 → 𝑇3 = 𝑇2 𝜆 = 𝜆𝑇1 𝜀 𝑘−1 (5.8)
𝑇2 𝑝2
● Trạng thái 4: trạng thái 4 quan hệ đoạn nhiệt với trạng thái
3, quan hệ đẳng tích với trạng thái 1
𝑣4 = 𝑣1 (5.9)
𝑣3 𝑘 𝑣2 𝑘 𝑝3
𝑝4 = 𝑝3 = 𝑝3 = = 𝑝1 𝜆 (5.10)
𝑣4 𝑣1 𝜀𝑘
𝑇4 𝑣3 𝑘−1 𝑣2 𝑘−1 1
= = = → 𝑇4 = 𝜆𝑇1 (5.11)
𝑇3 𝑣4 𝑣1 𝜀 𝑘−1
73
● Nhiệt lượng cấp vào chu trình 𝑞1 = 𝑐𝑣 𝑇3 − 𝑇2 (5.12)
● Nhiệt lượng thải của chu trình 𝑞2 = 𝑐𝑣 𝑇4 − 𝑇1 (5.13)
● Hiệu suất nhiệt của chu trình
𝑊 𝑞1 − 𝑞2 𝑇4 −𝑇1 1
𝜂𝑡 = = =1− =1− (5.14)
𝑞1 𝑞1 𝑇3 −𝑇2 𝜀 𝑘−1
● 𝜂𝑡 phụ thuộc tỷ số nén 𝜀, và số mũ đoạn nhiệt 𝑘 (bản chất của
môi chất)
● 𝜂𝑡 không phụ thuộc tỷ số tăng áp 𝜆
● 𝜂𝑡 tăng khi 𝜀 tăng và 𝑘 tăng
74
● Về nguyên lý tăng tỷ số nén 𝜀 sẽ làm tăng hiệu suất nhiệt
𝜂𝑡 . Tuy nhiên khi 𝜀 quá cao sẽ gây nhiệt độ cuối của quá
trình nén vượt nhiệt độ tự cháy của nhiên liệu → gây kích
nổ khi piston chưa đến ĐCT → giảm hiệu suất, hư thiết bị
● Động cơ chạy xăng 𝜀 = 4,5 − 7; chạy khí đốt 𝜀 = 5 − 9,5
● Công sinh ra của chu trình
𝑤 = 𝑤12 + 𝑤34 =
1 1
= 𝑝1 𝑣1 − 𝑝2 𝑣2 + 𝑝3 𝑣3 − 𝑝4 𝑣4
𝑘−1 𝑘−1
= 𝑝𝑖 𝑣1 − 𝑣2 (5.15)
● 𝑝𝑖 : áp suất chỉ thị trung bình
75
Ex 5.1: Động cơ đốt trong làm việc với chu trình cấp nhiệt
đẳng tích. Các thông số của chu trình: 𝑝1 = 1 𝑏𝑎𝑟, 𝑇1 = 320 𝐾,
tỷ số nén 𝜀 = 4, tỷ số tăng áp 𝜆 = 4. Cho môi chất gần giống
không khí 𝑅 = 287 𝐽/ 𝑘𝑔𝐾 , 𝑘 = 1,4. Xác định thông số tại các
điểm đặc trưng, hiệu suất nhiệt và công của chu trình
● Trạng thái 1: 𝑝1 = 1 𝑏𝑎𝑟; 𝑇1 = 320 𝐾;
𝑅𝑇1 287∙320
𝑣1 = = = 0,92 𝑚3 /𝑘𝑔
𝑝1 105
𝑣1 0,92
● Trạng thái 2: 𝑣2 = = = 0,23 𝑚3 /𝑘𝑔;
𝜀 4
𝑝2 𝑣1 𝑘
= = 𝜀 𝑘 → 𝑝2 = 𝑝1 𝜀 𝑘 = 1 ∙ 41,4 = 6,964 𝑏𝑎𝑟
𝑝1 𝑣2
𝑝2 𝑣2 7,38∙105 ∙0,23
𝑇2 = = = 592 𝐾
𝑅 287
76
● Trạng thái 3: 𝑣3 = 𝑣2 = 0,23 𝑚3 /𝑘𝑔;
𝑝3 = 𝜆𝑝2 = 4 ∙ 7,38 = 29,6 𝑏𝑎𝑟;
𝑇3 = 𝜆𝑇2 = 4 ∙ 592 = 2368 𝐾
● Trạng thái 4: 𝑣4 = 𝑣1 = 0,92 𝑚3 /𝑘𝑔;
77
● Công nén ép:
1 105
𝑤2 = 𝑝1 𝑣1 − 𝑝2 𝑣2 = 1 ∙ 0,92 − 7,38 ∙ 0,23
𝑘−1 0,4
= −195000 𝐽/𝑘𝑔 = −195 𝑘𝐽/𝑘𝑔
● Công của chu trình 𝑤 = 𝑤1 + 𝑤2 = 547 𝑘𝐽/𝑘𝑔
● Nhiệt lượng cấp vào
20,9
𝑞1 = 𝑞1𝑣 = 𝑐𝑣 𝑇3 − 𝑇2 = 2368 − 592 = 1280 𝑘𝐽/𝑘𝑔
28,9
● Nhiệt lượng thải ra
20,9
𝑞2 = 𝑐𝑣 𝑇4 − 𝑇1 = 1340 − 320 = 737 𝑘𝐽/𝑘𝑔
28,9
● Nhiệt khai thác có ích: 𝑞1 − 𝑞2 = 543 𝑘𝐽/𝑘𝑔
78
● Hiệu suất nhiệt của chu trình
𝑞2 543
𝜂𝑡 = 1 − =1− = 0,425 = 42,5%
𝑞1 1280
1 1
𝜂𝑡 = 1 − =1− = 0,426 = 42,6%
𝜀 𝑘−1 4 0,4
● Hiệu suất của chu trình Carnot có cùng nhiệt độ nguồn
nóng và nguồn lạnh
𝑇𝐿 320
𝜂𝑐 = 1 − =1− = 0,865 = 86,5%
𝑇𝐻 2368
79
5.3 DIESEL CYCLE: THE IDEAL CYCLE FOR
COMPRESSION-IGNITION ENGINE
● Diesel proposed in the 1890s
● Trong quá trình nạp, xylanh chỉ nạp không khí (mà không
nạp hỗn hợp như chu trình cấp nhiệt đẳng tích)
80
● Xylanh chỉ nạp không khí, sau đó không khí được nén đoạn
nhiệt (quá trình 1-2)
● Cuối quá trình nén (trạng thái 2), 𝑝 = 30 − 40 𝑏𝑎𝑟, 𝑡 = 600 −
800 ℃ (> nhiệt độ tự bốc cháy của nhiên liệu). Cuối quá
trình nén, nhiên liệu diesel lỏng được phun vào xylanh bằng
vòi phun cao áp, và tự bốc cháy. Nhiên liệu được phun vào
khi piston vừa qua ĐCT và bắt đầu dịch chuyển xuống ĐCD
● Quá trình 2-3 là quá trình vừa cháy vừa dịch chuyển của
piston có 𝑝 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
● Đến điểm 3 thì ngừng phun nhiên liệu, piston tiếp tục dịch
chuyển xuống để sinh công. Các quá trình còn lại cũng tiếp
tục tương tự chu trình cấp nhiệt đẳng tích
81
● Thông số đặc trưng của chu trình
𝑣1
● Tỷ số nén 𝜀= (5.16)
𝑣2
𝑣3
● Tỷ số giãn nở sớm 𝜌= (5.17)
𝑣2
82
5.3.1 TÍNH TOÁN CHU TRÌNH NHIỆT
● Tính toán tương tự như chu trình cấp nhiệt đẳng tích
𝑣1
● Trạng thái 2: 𝑣2 = (5.18)
𝜀
𝑝2 = 𝑝1 𝜀 𝑘 (5.19)
𝑇2 = 𝑇1 𝜀 𝑘−1 (5.20)
𝜌
● Trạng thái 3: 𝑣3 = 𝜌𝑣2 = 𝑣1 (5.21)
𝜀
𝑝3 = 𝑝2 = 𝑝1 𝜀 𝑘 (5.22)
𝑇3 = 𝜌𝑇2 = 𝜌𝑇1 𝜀 𝑘−1 (5.23)
𝑣3 𝑘
● Trạng thái 4: 𝑝4 = 𝑝3 = 𝑝1 𝜌𝑘 (5.24)
𝑣4
𝑇4 = 𝑇1 𝜌𝑘 (5.25)
83
● Hiệu suất nhiệt của chu trình cấp nhiệt đẳng áp
𝑞2 𝑐𝑣 𝑇4 −𝑇1 𝜌𝑘 −1
𝜂𝑡 = 1 − =1− =1− (5.26)
𝑞1 𝑐𝑝 𝑇3 −𝑇2 𝑘𝜀 𝑘−1 𝜌 −1
84
Ex 5.2: Tính hiệu suất nhiệt 𝜂𝑡 và thông số tại các điểm đặc
trưng của chu trình cấp nhiệt đẳng áp với tỷ số nén 𝜀 = 10, tỷ
số giãn nở sớm 𝜌 = 2, hai quá trình nén ép và giãn nở còn lại
là quá trình đoạn nhiệt, môi chất được xem tương tự không
29,3 20,9
khí. Cho 𝑐𝑝 = 𝑘𝐽/ 𝑘𝑔𝐾 , 𝑐𝑣 = 𝑘𝐽/ 𝑘𝑔𝐾 , thông số
28,9 28,9
trạng thái đầu 𝑝1 = 1 𝑏𝑎𝑟, 𝑇1 = 400 𝐾
● …
85
5.4 DUAL CYCLE
● In modern high-speed compression ignition engines, fuel is
injected into the combustion chamber much sooner than in the
early diesel engines. Fuel starts to ignite late in the compression
stroke, and consequently part of the combustion occurs almost at
const volume. Fuel injection continues until the piston reaches the
top dead center, and combustion of the fuel keeps the pressure
high well into the expansion stroke
● Dual cycle: combination of const-volume and const-pressure
processes
86
● Thông số đặc trưng của chu trình
𝑣1
● Tỷ số nén 𝜀= (5.28)
𝑣2
𝑝3
● Tỷ số tăng áp 𝜆= (5.29)
𝑝2
𝑣4 𝑣4
● Tỷ số giãn nở sớm 𝜌 = = (5.30)
𝑣3 𝑣2
87
● Hiệu suất nhiệt của chu trình
𝑤 𝑞2 𝑐𝑣 𝑇5 −𝑇1
𝜂𝑡 = =1− =1−
𝑞1 𝑞1 𝑐𝑣 𝑇3 −𝑇2 +𝑐𝑝 𝑇4 −𝑇3
𝜆𝜌𝑘 −1
=1− (5.35)
𝜆−1 +𝑘𝜆 𝜌−1 𝜀 𝑘−1
● 𝑞1 = 𝑞1𝑣 + 𝑞1𝑝 = 𝑐𝑣 𝑇3 − 𝑇2 + 𝑐𝑝 𝑇4 − 𝑇3
● 𝑞2 = 𝑞2𝑣 = 𝑐𝑣 𝑇5 − 𝑇1
● Công thực hiện chu trình
1 1
𝑤 = 𝑝3 𝑣1 − 𝑣3 + 𝑝4 𝑣4 − 𝑝5 𝑣5 − 𝑝2 𝑣2 − 𝑝1 𝑣1 (5.36)
𝑘−1 𝑘−1
88
Ex 5.3: Chu trình cấp nhiệt hỗn hợp có thông số trạng thái
ban đầu 𝑝1 = 1 𝑏𝑎𝑟, 𝑇1 = 400 𝐾. Cho tỷ số nén 𝜀 = 16, tỷ số
tăng áp 𝜆 = 1,6, tỷ số giãn nở sớm 𝜌 = 2. Xác định thông số
tại các điểm đặc trưng, nhiệt lượng cấp vào 𝑞1 , nhiệt lượng
thải 𝑞2 , công sinh ra của chu trình 𝑤, hiệu suất nhiệt của chu
trình 𝜂𝑡 . Cho chất môi giới tương tự không khí
𝑅𝑇1 287∙400
● Trạng thái 1: 𝑣1 = = = 1,148 𝑚3 /𝑘𝑔
𝑝1 105
𝑣1 1,148
● Trạng thái 2: 𝑣2 = = = 0,0717 𝑚3 /𝑘𝑔
𝜀 16
𝑣1 𝑘
𝑝2 = 𝑝1 = 𝑝1 𝜀 𝑘 = 1 ∙ 161,4 = 48,5 𝑏𝑎𝑟
𝑣2
𝑣1 𝑘−1
𝑇2 = 𝑇1 = 𝑇1 𝜀 𝑘−1 = 400 ∙ 160,4 = 1213 𝐾
𝑣2
89
● Trạng thái 3: 𝑝3 = 𝜆𝑝2 = 1,6 ∙ 48,5 = 77,6 𝑏𝑎𝑟
𝑝3
𝑇3 = 𝑇2 = 1213 ∙ 1,6 = 1941 𝐾
𝑝2
● Trạng thái 4: 𝑝4 = 𝑝3 = 77,6 𝑏𝑎𝑟
𝑣4 = 𝜌𝑣3 = 𝜌𝑣2 = 2 ∙ 0,0717 = 0,143 𝑚3 /𝑘𝑔
𝑣4 0,143
𝑇4 = 𝑇3 = 1941 ∙ = 3882 𝐾
𝑣3 0,0717
● Áp suất và nhiệt độ cực đại của chu trình
𝑝𝑚𝑎𝑥 = 77,6 𝑏𝑎𝑟; 𝑇𝑚𝑎𝑥 = 3882 𝐾
● Trạng thái 5:
𝑣4 𝑘 𝑣4 𝑘 0,143 1,4
𝑝5 = 𝑝4 = 𝑝4 = 77,6 ∙ = 4,19 𝑏𝑎𝑟
𝑣5 𝑣1 1,148
90
● Nhiệt lượng cấp vào
𝑞1 = 𝑞1𝑣 + 𝑞1𝑝 = 𝑐𝑣 𝑇3 − 𝑇2 + 𝑐𝑝 𝑇4 − 𝑇3 =
20,9 29,3
= 1941 − 1213 + 3882 − 1941 = 2486 𝑘𝐽/𝑘𝑔
28,9 28,9
● Nhiệt lượng thải
20,9
𝑞2 = 𝑞2𝑣 = 𝑐𝑣 𝑇5 − 𝑇1 = 1687 − 400 = 927 𝑘𝐽/𝑘𝑔
28,9
● Công của chu trình
𝑤 = 𝑞1 − 𝑞2 = 2486 − 927 = 1559 𝑘𝐽/𝑘𝑔
● Hiệu suất nhiệt của chu trình
𝑤 1559
𝜂𝑡 = = = 0,627 = 62,7%
𝑞1 2486
𝜆𝜌𝑘 −1
𝜂𝑡 = 1 − = 0,626 = 62,6%
𝜆−1 +𝑘𝜆 𝜌−1 𝜀 𝑘−1
91
Lecture notes: THERMAL ENGINEERING (THER222932E)
Trần Thanh Tình
Chapter 6: REFRIGERATOR/
HEAT PUMP CYCLES
Objectives:
● Refrigerator using gas, vapor
92
6.1 THE IDEAL VAPOR-COMPRESSION REFRIGERATION
CYCLE
● In reversed Carnot cycle: hard to achieve processes 2-3 and 4-1
in practice
● 2-3: compression a liquid-vapor mixture → two-phase compressor
● 4-1: expansion of high-moisture-content refrigerant in a turbine
→ operate outside the saturation region → but difficult in maintaining
isothermal condition
93
● The ideal vapor-compression refrigeration cycle (the most
widely used cycle for refrigerators, air-conditioning systems,
and heat pumps) consists of 4 processes
● 1-2: isentropic compression in a compressor
● 2-3: const-pressure heat rejection in a condenser
● 3-4: throttling in an expansion device
● 4-1: const-pressure heat absorption in an evaporator
94
6.2 REFRIGERANT (môi chất lạnh)
● Trong hệ thống máy lạnh có sử dụng máy nén hơi, tác nhân
lạnh là những chất thuần khiết có đặc tính nhiệt động và
tính chất lý hóa thích hợp:
● Không dễ cháy nổ; Không ăn mòn kim loại
● Rẻ tiền, dễ kiếm, vận chuyển và bảo quản dễ dàng
● Hệ số dẫn nhiệt và hệ số toản nhiệt đối lưu lớn
● ….
● Không thể có tác nhân lạnh nào có khả năng đáp ứng đầy
đủ tất cả các tiêu chí → tùy trường hợp cụ thể để lựa chọn
loại tác nhân lạnh thích hợp
95
● Refrigerants: chlorofluorocarbons (CFCs);
hydrofluorocarbons (HFCs); hydrochlofluorocarbons
(HCFCs); ammonia; hydrocarbons (propane, ethane, …);
CO2; air (in aircraft); water
● Fréon 11: Công thức hóa học 𝐶𝐶𝑙3 𝐹, ký hiệu thương mại
R11
● Fréon 12: Công thức hóa học 𝐶𝐶𝑙2 𝐹2 , ký hiệu thương mại
R12
● Fréon 22: Công thức hóa học 𝐶𝐻𝐶𝑙𝐹3 , ký hiệu thương mại
R22
● Ammonia: Công thức hóa học 𝑁𝐻3 , năng suất lạnh lớn hơn
các loại Freon
96
Lecture notes: THERMAL ENGINEERING (THER222932E)
Trần Thanh Tình
Chapter 7: CONDUCTION
Objectives:
● Fourier law
● Heat flow, Heat flux, Thermal resistance
● Thermal conductivity
● Steady heat conduction in one dimension
97
7.1 INTRODUCTION
● Heat transfer: science that seeks to predict the energy
transfer that may take place between material bodies as a
result of a temperature difference
● Explain how heat energy may be transferred
● Predict the rate at which the exchange will take place
● Thermodynamics vs heat transfer: heat-transfer rate
● Thermodynamics deals with systems in equilibrium, predicts the
amount of energy required to change a system from one
equilibrium state to another; cannot predict how fast a change
will take place
● Heat transfer supplements the 1st and 2nd laws of
thermodynamics by providing additional experimental rules,
used to establish energy-transfer rates
98
● Example: hot steel bar in a pail of water
● Thermodynamics: predict final equilibrium temp. No information about how
long it takes to reach this equilibrium condition
● Heat transfer: predict temperature of both the bar & water as a function of
time
● Three modes of heat transfer:
● Conduction
● Convection
● Radiation
100
● Heat-transfer rate per unit area (heat flux) is proportional to
the normal temperature gradient
𝑑𝑇 𝑊
𝑞= −𝜆 (7.1)
𝑑𝑥 𝑚2
𝑊
● Thermal conductivity 𝜆
𝑚.𝐾
𝑑𝑇
● Temperature gradient
𝑑𝑥
𝛿
● Under the steady-state conditions, temp. distribution is linear
𝑑𝑇 𝑇2 −𝑇1 𝑇1 −𝑇2 Δ𝑇
𝑞 = −𝜆 = −𝜆 =𝜆 = (7.1b)
𝑑𝑥 𝛿 𝛿 𝛿/𝜆
𝛿 𝑚2 𝐾
● Thermal resistance 𝑅 ≡
𝜆 𝑊
● Heat rate 𝑄 = 𝑞𝐴 (7.2)
𝑄 𝑊 Heat transfer rate (heat flow rate, heat flow, heat rate): dòng nhiệt
𝑊 Heat transfer rate per unit surface area (heat flux): mật độ dòng nhiệt
𝑞
𝑚2
101
Ex 7.1: The wall of an industrial furnace is constructed from 0.15-m-
thick fireclay brick having a thermal conductivity of 1.7 W/(m.K).
Measurement made during steady-state operation reveal
temperatures of 1400 K and 1150 K at the inner and outer surfaces,
respectively. What is the rate of heat loss through a wall that is 0.5
m by 1.2 m on a side?
Δ𝑇 1400−1150 𝑊
● Heat flux 𝑞=𝜆 = 1.7 ∗ = 2833
𝐿 0.15 𝑚2
● Heat loss rate 𝑄 = 𝑞𝐴 = 2833 ∗ 0.5 ∗ 1.2 = 1700 𝑊
102
7.3 THERMAL CONDUCTIVITY
● For an isotropic material, the thermal conductivity is
independent of the direction of transfer 𝜆𝑥 = 𝜆𝑦 = 𝜆𝑧 = 𝜆
● In general, thermal at 0℃
conductivity of a solid is
larger than that of a liquid,
which is larger than that of a
gas
103
● Thermal conductivity depends on
temperature, material, material
structure, moisture, pressure
104
● Hầu hết các vật liệu có 𝜆 phụ thuộc tuyến tính với nhiệt độ
𝜆 = 𝜆0 1 + 𝑏𝑇 (7.3)
● 𝜆0 hệ số dẫn nhiệt ở 0℃
● 𝑏 hằng số xác định bằng thực nghiệm (dương, âm, bằng không)
● Chất khí: 𝑏 > 0, và 𝜆 = 0,05 − 0,5 𝑊/ 𝑚𝐾
● Chất lỏng: 𝑏 < 0 (trừ nước và glixerin 𝑏 > 0)
● 𝜆 = 0,08 − 0,7 𝑊/ 𝑚𝐾
● Vật liệu xây dựng và vật liệu cách nhiệt: 𝑏 > 0
● 𝜆 = 0,02 − 3,0 𝑊/ 𝑚𝐾
● Vật liệu cách nhiệt có 𝜆 < 0,25 𝑊/ 𝑚𝐾
105
7.4 GENERAL HEAT CONDUCTION EQUATION
● Xét nhiệt lượng dẫn vào và đi ra khỏi thể tích 𝑑𝑉 = 𝑑𝑥 ∙ 𝑑𝑦 ∙
𝑑𝑧 theo phương x trong thời gian 𝑑𝑡
𝜕𝑇
● Dẫn vào ở nhiệt độ 𝑇: 𝑄𝑥′ = −𝜆 ∙ 𝑑𝑦 ∙ 𝑑𝑧 ∙ 𝑑𝑡
𝜕𝑥
𝜕𝑇
𝜕𝑇 𝜕 𝑇+ 𝑑𝑥
● Đi ra ở nhiệt độ 𝑇 + 𝑑𝑥: 𝑄𝑥′′ = −𝜆 𝜕𝑥
∙ 𝑑𝑦 ∙ 𝑑𝑧 ∙ 𝑑𝑡
𝜕𝑥 𝜕𝑥
𝜕𝑇 𝜆 𝜕2 𝑇 𝜕2 𝑇 𝜕2 𝑇 𝑞𝑣
→ = + + + (7.4)
𝜕𝑡 𝑐𝜌 𝜕𝑥 2 𝜕𝑦 2 𝜕𝑧 2 𝑐𝜌
𝜕𝑇 𝜆 2 𝑞𝑣
Hay = 𝛻 𝑇 + (Cartesian coordinates) (7.5)
𝜕𝑡 𝑐𝜌 𝑐𝜌
𝐽 𝑘𝑔
● Nhiệt dung riêng 𝑐 ; khối lượng riêng 𝜌
𝑘𝑔.𝐾 𝑚3
𝐽
● Nguồn nhiệt thể tích 𝑞𝑣
𝑚2 .𝑠
2 𝜕2 𝜕2 𝜕2
● Với toán tử Laplace 𝛻 ≡ + +
𝜕𝑥 2 𝜕𝑦 2 𝜕𝑧 2
107
𝜆 𝑚2
● Thermal diffusivity 𝑎 ≡ : hệ số dẫn nhiệt độ
𝑐𝜌 𝑠
● High 𝑎: faster heat will diffuse through the material
● Cylindrical coordinates
…
● Spherical coordinates
…
108
7.5. 1D, STEADY-STATE HEAT EQ WITH NO GENERATION
7.5.1 PLANE WALL
● Giả sử tấm phẳng rộng vô hạn, có bề dày 𝛿 = 𝑥2 − 𝑥1 . Nhiệt
độ tại biên 𝑇𝑥1 = 𝑇1 , 𝑇𝑥2 = 𝑇2
● Ở điều kiện ổn định, 1D, không có nguồn, pt (7.6) thành
𝑑2𝑇
=0
𝑑𝑥 2
● →Temperature distribution 𝑇 = 𝐶1 𝑥 + 𝐶2 (7.9)
● Các hệ số 𝐶1 , 𝐶2 được xác định từ điều kiện biên
𝑇1 −𝑇2 𝑇1 −𝑇2
𝐶1 = − ; 𝐶2 = 𝑇1 + 𝑥
𝑥2 −𝑥1 𝑥2 −𝑥1 1
𝑇1 −𝑇𝑛+1
● Composite wall with n layers: 𝑞 = 𝛿𝑖 (7.13)
σ𝑛
𝑖𝜆
𝑖
110
Ex 7.2: The inner and outer surfaces of a 4-m x 7-m brick wall
of thickness 30 cm and thermal conductivity 0.69 W/(m.K) are
maintained at temperature of 20℃ and 5℃, respectively.
Determine the rate of heat transfer through the wall, in W.
● Heat flow
𝜆
𝑄= 𝑇1 − 𝑇2 𝐴 =?
𝛿
111
Ex 7.3: The inner and outer surfaces of a 0.5-cm thick 2-m x
2-m window glass in winter are 10℃ and 3℃, respectively. If
the thermal conductivity of the glass is 0.78 W/(m.K),
determine the amount of heat loss through the glass over a
period of 5 hours.
● Heat flow
𝜆
𝑄= 𝑇1 − 𝑇2 𝐴 =?
𝛿
● Heat loss
𝑄 ∗ 𝑡 =?
112
Ex 7.4: An aluminum pan whose thermal conductivity is 237
W/(m.K) has a flat bottom with diameter 15 cm and thickness
0.4 cm. Heat is transferred steadily to boiling water in the pan
through its bottom at a rate of 800 W. If the inner surface of
the bottom of the pan is at 105℃, determine the temperature
of the outer surface of the bottom of the pan.
● …
Ex 7.5: Two surfaces of a 2-cm-thick plate are maintained at
0℃ and 80℃, respectively. If it is determined that heat is
transferred through the plate at a rate of 500 𝑊/𝑚2 ,
determine its thermal conductivity.
● …
113
Lecture notes: THERMAL ENGINEERING (THER222932E)
Trần Thanh Tình
Chapter 8: CONVECTION
Objectives:
● Principles of convection
● Newton’s law of cooling
● Convections heat-transfer coefficient
● Natural convection/ forced convection
● Boiling and condensation heat transfer
114
8.1 INTRODUCTION
● Convection: heat transfer due to bulk motion of fluid
between different-temperature zones, including conduction
and convection (dominant)
● Consider heat transfer between a solid surface and fluid flow
115
● Velocity and thermal boundary layers:
116
● Convection is affected by fluid flow:
● Natural/ forced convection
● Flow regime: laminar/ turbulent flow
𝜌𝑈𝐷 𝑈𝐷
+ Reynolds number 𝑅𝑒 = =
𝜇 𝜈
117
8.2 CONVECTION HEAT TRANSFER EQ
● Newton’s law: heat flux 𝑞 𝑊/𝑚2 between a wall of
temperature 𝑇𝑤 𝐾 and fluid of temperature 𝑇𝑓 𝐾
𝑞 = 𝛼 𝑇𝑤 − 𝑇𝑓 (8.1)
𝑊
● Convection heat-transfer coefficient 𝛼
𝑚2 .𝐾
● 𝛼 = 𝑓 𝜆, 𝑐, 𝜌, 𝜈, 𝛽, 𝑇𝑤 , 𝑇𝑓 , 𝑠𝑢𝑟𝑓𝑎𝑐𝑒, …
● Heat flow 𝑄 = 𝑞𝐴, 𝑊 (8.2)
● Surface area 𝐴 𝑚2
118
8.3 DETERMINE CONVECTION HEAT-TRANSFER COEF. 𝜶
● By analytic method: eqs + boundary conditions → solution
● Applicable for simple cases
● By experimental method: requires huge number of
experiments
● By similarity method (phương pháp đồng dạng)
● Đồng dạng hình học
● Đồng dạng động học
● Đồng dạng động lực học
119
8.3.1 SIMILARITY EXAMPLE: NUSSELT NUMBER 𝑁𝑢
𝜕𝑇
𝜆1 = 𝛼1 Δ𝑇1 (8.3)
𝜕𝑛 1
𝜕𝑇
𝜆2 = 𝛼2 Δ𝑇2 (8.4)
𝜕𝑛 2
𝜆1 Δ𝑇1 𝜕𝑇1 𝑛1 𝐿1
● Similarity: = 𝐶𝜆 ; = = 𝐶𝑇 ; = = 𝐶𝐿 (𝐿: typical
𝜆2 Δ𝑇2 𝜕𝑇2 𝑛2 𝐿2
𝛼
length (kích thước đặc trưng của hệ)); 1 = 𝐶𝛼
𝛼2
𝜕𝑇 𝐶𝛼 𝐶𝐿
● → 𝜆2 = 𝛼2 Δ𝑇2
𝜕𝑛 2 𝐶𝜆
𝐶𝛼 𝐶𝐿 𝛼1 𝐿1 𝛼2 𝐿2
● → =1→ = = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
𝐶𝜆 𝜆1 𝜆2
𝛼𝐿
● → Nusselt number 𝑁𝑢 = (8.5)
𝜆
120
8.3.2 DIMENSIONLESS NUMBER
𝛼𝐿
● Nusselt number 𝑁𝑢 = (8.5)
𝜆
● Kích thước đặc trưng 𝐿 𝑚 → hydraulic diameter
● In general case 𝑁𝑢 = 𝑓 𝑅𝑒, 𝑃𝑟, 𝐺𝑟, …
𝜔𝐿
● Reynolds number 𝑅𝑒 = (8.6)
𝜈
𝑔𝛽𝐿3 Δ𝑇
● Grashoff number 𝐺𝑟 = (8.7)
𝜈3
𝜈
● Prandtl number 𝑃𝑟 = (8.8)
𝑎
121
8.4 NATURAL/ FORCED CONVECTION
122
8.5 HEAT TRASNFER WHEN PHASE CHANGE
● Boiling ● Condensation
● Sôi bọt ● Ngưng giọt
● Sôi màng ● Ngưng màng
123
Lecture notes: THERMAL ENGINEERING (THER222932E)
Trần Thanh Tình
Chapter 9: RADIATION
Objectives:
● Thermal radiation
● Radiation properties
● Blackbody
124
9.1 INTRODUCTION: THERMAL RADIATION
● Thermal radiation: all bodies constantly emit energy by a
process of electromagnetic radiation
● Depends on body’s temperature and nature of its surface
125
● Radiation is a volumetric phenomenon (all solids, liquids,
gases emit, absorb, or transmit radiation to varying degrees)
● Usually considered to be a surface phenomenon for solids that
are opaque to thermal radiation (metals, wood, rocks) since the
radiation emitted by the interior regions of such material can
never reach the surface, and the radiation incident on such
bodies is usually absorbed within a few microns from the
surface
126
● Electromagnetic spectrum: includes enormous range of energy-
bearing waves
● Thermal radiation is only a small part of electromagnetic spectrum:
𝜆 = 0.1 − 1000 𝜇𝑚
● Solar radiation: 𝜆 = 0.3 − 3 𝜇𝑚
● ~12% of solar radiation is in the ultraviolet range: ozone (𝑂3 ) layer
absorbs most of this ultraviolet radiation
1 𝜇𝑚 = 10−6 𝑚
1 𝑛𝑚 = 10−9 𝑚
1 𝑝𝑚 = 10−12 𝑚
128
9.2 BLACKBODY RADIATION
● The amount of radiation energy emitted from a surface at a
given wavelength depends on the material of the body and
the condition of its surface as well as the surface
temperature
● Different bodies may emit different amounts of radiation per
unit surface area, even when they are at the same
temperature → requires a blackbody (idealized body)
● Black body: a perfect emitter and absorber of radiation
● absorbs all incident radiation,
regardless of wavelength and direction
● emits radiation energy uniformly in all
direction
● no surface can emit more energy than a
blackbody
129
9.2.1 STEFAN-BOLTZMANN LAW
● Emission of thermal radiation of a blackbody is proportional to the
fourth power of the absolute temperature
4 𝑇 4
𝑞𝑏 = 𝜎𝑇 = 𝐶0 (9.4)
100
● Blackbody emissive power 𝑞𝑏 (𝑊/𝑚2 )
● Stefan-Boltzmann constant 𝜎 = 5.67 × 10−8 𝑊/ 𝑚2 . 𝐾 4
● Hệ số bức xạ của vật đen tuyệt đối 𝐶0 = 108 𝜎 = 5.67 𝑊/ 𝑚2 . 𝐾 4
● For a grey body (vật xám)
𝑇 4
𝑞=𝐶 (9.5)
100
● Hệ số bức xạ của vật xám 𝐶 𝑊/ 𝑚2 . 𝐾 4
𝑞
● Độ đen của vật 𝜀 = =0÷1 (9.6)
𝑞𝑏
● So sánh năng suất bức xạ của vật xám và vật đen có cùng nhiệt độ
130
9.3 RADIATION PROPERTIES
● When radiant energy 𝑄 strikes a material surface, part of
the radiation is reflected 𝑄𝑅 , part is absorbed 𝑄𝐴 , and part is
transmitted 𝑄𝐷 : 𝑄 = 𝑄𝐴 + 𝑄𝑅 + 𝑄𝐷
→𝐴+𝑅+𝐷 =1 (9.4)
● Absorptivity 𝐴 ≡ 𝑄𝐴 /𝑄 = 0 ÷ 1
● Reflectivity 𝑅 ≡ 𝑄𝑅 /𝑄 = 0 ÷ 1
● Transmissivity 𝐷 ≡ 𝑄𝐷 /𝑄 = 0 ÷ 1
● Vật đen tuyệt đối 𝐴 = 1;
● Vật trắng tuyệt đối 𝑅 = 1
● Vật trong suốt tuyệt đối 𝐷 = 1: vd chất khí có số nguyên tử
≤2
● Vật đục (opaque surfaces) 𝐷 = 0: vd chất rắn và chất lỏng
131
● Dòng bức xạ: tổng năng lượng bức xạ phát đi từ diện tích F
của vật theo mọi hướng của không gian bán cầu trong một
đơn vị thời gian ứng với toàn bộ bước sóng: 𝑄 (𝑊)
● (For specific wavelength) Dòng bức xạ đơn sắc 𝑄𝜆 (𝑊): xét cho
khoảng bước sóng 𝜆, 𝜆 + 𝑑𝜆
● Radiation flux (năng suất bức xạ): năng lượng bức xạ phát
đi từ một đơn vị diện tích bề mặt theo mọi hướng của không
gian bán cầu trong một đơn vị thời gian ứng với toàn bộ
bước sóng: 𝑞 𝑊/𝑚2
● Năng suất bức xạ riêng: 𝑞 𝑊/𝑚2 của bản thân vật
132
● Cường độ bức xạ: năng suất bức xạ ứng với một khoảng
𝑑𝑞 𝑊
hẹp bước sóng: 𝐼𝜆 =
𝑑𝜆 𝑚3
● Năng suất bức xạ hiệu dụng: Giả sử một vật đục có nhiệt
độ T, hệ số hấp thụ A, năng lượng của vật khác đập tới là 𝑞𝑡
● Vật hấp thụ 𝐴𝑞𝑡 , phản xạ phần còn lại 1 − 𝐴 𝑞𝑡
● → năng suất bức xạ hiệu dụng: tổng năng suất bức xạ riêng và
năng suất bức xạ phản xạ: 𝑞ℎ𝑑 = 𝑞 + 1 − 𝐴 𝑞𝑡
133
9.4 NĂNG LƯỢNG TRAO ĐỔI
● Năng lượng bức xạ phát ra của vật tỷ lệ với lũy thừa bậc 4
của nhiệt độ tuyệt đối
● Vật đen 1 có nhiệt độ 𝑇1 , diện tích bề mặt 𝐹 được đặt trong
1 hệ khép kín ở nhiệt độ 𝑇2
● Vật đen phát ra năng lượng bức xạ 𝐹𝜎𝑇14
● Vật đen hấp thụ năng lượng bức xạ 𝐹𝜎𝑇24
● Năng lượng trao đổi: 𝑄 = 𝐹𝜎 𝑇14 − 𝑇24
● Hằng số Stefan-Boltzmann
𝜎 = 5,6697 ∙ 10−8 𝑊/ 𝑚2 𝐾 4
134
9.5 EXAMPLES: reducing heat transfer
135
9.5 EXAMPLES: solar collector
136
9.5 EXAMPLES: solar constant
● Fusion reaction in the Sun (surface ~6k 0K, core ~15mil 0K)
happens thank to gravity, converts ~620mil tons hydrogen to
~616mil tons helium per second
● For each second, the Sun’s total radiation
𝐸 = 𝑚𝑐 2 = 4 ∙ 106 ∙ 103 ∙ 0.3 ∙ 106 ∙ 103 2 = 3.6 ∙ 1027 𝑊
● Sun power on the Earth (Earth radius 𝑟 = 6371 𝑘𝑚, Earth to Sun
distance 𝑅 = 150 𝑚𝑖𝑙 𝑘𝑚)
𝜋𝑟 2
𝑃= 𝐸 = 1.6 ∙ 1018 𝑊
4𝜋𝑅 2
● ~ 1 bil big hydropower plants (Son La ~ 2.4 GW, Hoa Binh ~ 1.9 GW, Tri
An ~ 400 MW, Three Gorges ~ 22.5 GW)
● ~ 2 bil nuclear power plants (typical nuclear fission power plant ~ 1 GW ~
1.3 mil horses)
𝑃
● Solar constant 𝑠 = = 3.13 ∙ 103 𝑊/𝑚2 ≈ 3 𝑘𝑊/𝑚2
4𝜋𝑟 2
● Measured value 𝑠 = 1368 𝑊/𝑚2 ≈ 1.4 𝑘𝑊/𝑚2
137